Betaloc 50mg - Metoprolol tartrate AstraZeneca

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất: 2024-12-23 22:34:38

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17245-13

Video

Giới thiệu về thuốc Betaloc 50mg

Betaloc 50mg là thuốc gì? Betaloc 50mg chứa hoạt chất Metoprolol tartrate, thuộc nhóm thuốc chẹn beta, được sử dụng để điều trị các bệnh lý tim mạch như tăng huyết áp, đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim… Betaloc 50mg giúp ổn định huyết áp, giảm gánh nặng cho tim và cải thiện chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân. Thuốc sản xuất bởi công ty AstraZeneca và hiện đang phân phối tại thị trường Việt Nam với số đăng ký VN-17245-13. Betaloc 50mg bào chế dưới dạng viên nén, sử dụng cho người bệnh trưởng thành trên 18 tuổi.

Thông tin về Betaloc 50mg

  • Danh mục: Thuốc tim mạch

  • Thương hiệu: AstraZeneca

  • Nhà sản xuất: AstraZeneca

  • Xuất xứ: Trung Quốc

  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 20 viên

  • Dạng bào chế: Viên nén

Thành phần của Betaloc 50mg

  • Metoprolol tartrate: 50mg

Công dụng của Betaloc 50mg là gì?

  • Betaloc 50mg được chỉ định trong các trường hợp sau:

    • Điều trị tăng huyết áp

    • Điều trị đau thắt ngực

    • Rối loạn nhịp tim

    • Dự phòng đau nửa đầu

    • Điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim

    • Hỗ trợ điều trị cường giáp

    • Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực

Cơ chế tác dụng:

  • Metoprolol là thuốc chẹn beta-1 chọn lọc, hoạt động bằng cách ức chế tác động của catecholamine lên thụ thể beta-1 ở tim, từ đó làm giảm nhịp tim, giảm sức co bóp cơ tim và hạ huyết áp. Điều này giúp giảm gánh nặng cho tim và cải thiện hiệu suất tim mạch.

Tăng huyết áp nguy hiểm như thế nào?

  • Tăng huyết áp là một tình trạng nguy hiểm vì nó có thể dẫn đến các biến chứng nghiêm trọng như đột quỵ, nhồi máu cơ tim, suy tim và tổn thương thận. Việc kiểm soát huyết áp là rất quan trọng để giảm nguy cơ mắc các bệnh lý tim mạch và bảo vệ sức khỏe tổng thể.

Độ tuổi sử dụng Betaloc 50mg

  • Betaloc 50mg chủ yếu được sử dụng cho người lớn. Hiện chưa có đủ dữ liệu về việc sử dụng thuốc này cho trẻ em, do đó cần thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng cho đối tượng này.

Đối tượng không được sử dụng Betaloc 50mg

  • Người mẫn cảm với Metoprolol hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Bệnh nhân bị suy tim nặng, sốc tim

  • Người có nhịp tim chậm nghiêm trọng hoặc block nhĩ-thất độ II và III

  • Bệnh nhân bị hen phế quản nặng hoặc các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng

Liều dùng - cách dùng của Betaloc 50mg

  • Liều dùng:

    • Tăng huyết áp: 100–200 mg/ngày, dùng 1 lần vào buổi sáng hoặc chia làm 2 lần (sáng và tối)

    • Đau thắt ngực, rối loạn nhịp tim, dự phòng đau nửa đầu: 100–200 mg/ngày, chia làm 2 lần

    • Điều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim: 200 mg/ngày, chia làm 2 lần

    • Cường giáp: 150–200 mg/ngày, chia làm 3–4 lần

    • Rối loạn chức năng tim kèm đánh trống ngực: 100 mg/ngày, dùng 1 lần vào buổi sáng, có thể tăng đến 200 mg nếu cần thiết

  • Cách sử dụng:  

    • Uống thuốc với nước, không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc

    • Nên uống thuốc vào cùng một thời điểm mỗi ngày để duy trì hiệu quả điều trị

    • Tuân thủ đúng liều lượng và hướng dẫn của bác sĩ

  • Xử trí khi quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Xử trí khi quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Khuyến cáo

Tác dụng ngoài ý muốn:

  • Mệt mỏi, đau đầu.

  • Chậm nhịp tim.

  • Lạnh chân tay.

  • Đau bụng, táo bón, tiêu chảy,...

  • Đôi khi xảy ra đau tức vùng tim.

Tương tác với các loại thuốc khác:

  • Các loại thuốc đối kháng, chống lại thụ thể histamin-2.

  • Các loại chất kích thích.

  • Các loại thuốc ức chế giao cảm.

  • Thuốc điều trị tiểu đường.

Đối tượng đặc biệt:

  • Phụ nữ đang mang thai: Tham khảo ý kiến chuyên gia Y tế trước khi sử dụng.

  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú: Tham khảo ý kiến chuyên gia Y tế trước khi sử dụng.

  • Người điều khiển phương tiện giao thông, thiết bị, máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Thận trọng khi dùng

  • Đọc kĩ các thông tin liên quan đến sản phẩm trước khi sử dụng.

  • Cẩn trọng với người bị suy tim.

  • Nếu bệnh nhân sắp bước vào phẫu thuât thì nên ngưng dùng một thời gian.

  • Khi quên liều cần nhanh chóng thêm liều bổ sung, tuyệt đối không dùng gấp đôi liều.

Hướng dẫn bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. 

  • Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Sản phẩm nào có thể thay thế Betaloc 50mg?


Câu hỏi thường gặp

Viên uống điều trị bệnh huyết áp, tim mạch Betaloc 50mg Hộp 3 vỉ x 20 viên  tại Hà An hiện đang có giá khoảng 150.000 vnđ. Giá này không phải là mức giá cố định, mà sẽ được thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ