Asbunyl - Terbutalin + Guaifenesin OPV

Liên hệ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21332-14

Video

Giới thiệu về thuốc Asbunyl

Asbunyl là thuốc gì? Asbunyl là thuốc dạng siro được sử dụng để điều trị ho liên quan đến các bệnh lý như hen phế quản, viêm phế quản và khí phế thũng. Asbunyl có hai thành phần chính là Terbutalin sulfat và Guaifenesin, giúp giãn phế quản và làm loãng đờm. Thuốc được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV tại Việt Nam, với dây chuyền tiên tiến và hiện đại. Trong quá trình sử dụng thuốc này người bệnh có thể sẽ gặp phải một số tác dụng phụ không đáng có như: thay đổi huyết áp, tăng nhịp tim, chóng mặt,... hãy thông báo cho bác sĩ nếu cơ thể có những bất thường càng sớm càng tốt để có hướng khắc phục.

Thông tin về Asbunyl

  • Danh mục: Thuốc trị ho và bệnh phế quản

  • Thương hiệu: OPV

  • Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV

  • Xuất xứ: Việt Nam

  • Quy cách: Hộp 1 chai 60ml

  • Dạng bào chế: Siro

Thành phần của Asbunyl

  • Terbutalin sulfat: 1,5 mg

  • Guaifenesin: 66,5 mg

Công dụng của Asbunyl là gì?

  • Điều trị các cơn ho do hen phế quản, viêm phế quản và khí phế thũng

  • Làm loãng đờm, dễ khạc ra, giúp giảm ho hiệu quả

  • Giúp thông thoáng đường hô hấp, giảm co thắt phế quản

  • Hỗ trợ điều trị các bệnh lý hô hấp có tăng tiết dịch

Cơ chế tác dụng:

  • Terbutalin sulfat: Là chất chủ vận beta-2, có tác dụng làm giãn cơ trơn phế quản, giảm co thắt và tăng lưu thông không khí.

  • Guaifenesin: Làm loãng đờm, giảm độ nhớt của dịch nhầy, giúp làm sạch đường thở và giảm cảm giác muốn ho.

Viêm phế quản có nguy hiểm không?

  • Viêm phế quản nếu không được điều trị kịp thời có thể gây ra các biến chứng như viêm phổi, suy hô hấp, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính. Bệnh gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe hô hấp và chất lượng cuộc sống của người bệnh.

Độ tuổi sử dụng Asbunyl

  • Asbunyl có thể dùng cho người lớn và trẻ em, bao gồm cả trẻ dưới 3 tuổi theo hướng dẫn liều dùng cụ thể.

Đối tượng không được sử dụng Asbunyl

  • Người dị ứng hoặc quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc

  • Phụ nữ đang mang thai hoặc cho con bú cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng.

Liều dùng - cách dùng của Asbunyl

  • Liều dùng:

    • Người lớn: 10 – 15 ml/lần, ngày 2 – 3 lần

    • Trẻ em 7 – 15 tuổi: 5 – 10 ml/lần, ngày 2 – 3 lần

    • Trẻ 3 – 6 tuổi: 2,5 – 5 ml/lần, ngày 2 – 3 lần

    • Trẻ dưới 3 tuổi: 2,5 ml/lần, ngày 2 – 3 lần

  • Cách sử dụng:  

    • Dùng đường uống, nên lắc kỹ chai trước khi dùng.

  • Xử trí khi quên liều: Nếu bạn dùng thiếu một liều, bạn có thể dùng ngay khi nhớ ra. Hoặc bỏ qua nếu sắp đến liều dùng tiếp theo. Mặc dù tình trạng này không gây nguy hiểm, nhưng dùng sản phẩm không đều đặn có thể khiến hiệu quả của sản phẩm suy giảm hoặc mất tác dụng hoàn toàn.

  • Xử trí khi quá liều: Ngay khi cơ thể xuất hiện những triệu chứng này, bạn nên ngừng dùng sản phẩm và đến ngay bệnh viện để được điều trị. Các triệu chứng nói trên có thể kéo dài và trở nên nghiêm trọng nếu bạn không can thiệp kịp thời.

Khuyến cáo

Tác dụng ngoài ý muốn:

  • Terbutaline:

    • Thường gặp: Tăng nhịp tim, đánh trống ngực, thay đổi huyết áp, chóng mặt, kích động thần kinh.

    • Ít gặp: Nhức đầu, ù tai, khó ngủ, ra mồ hôi, nóng bừng mặt,...

    • Hiếm gặp: Co giật, viêm mạch, quá mẫn, tăng men gan.

  • Guaifenesin:

    • Ít gặp và hiếm gặp: Chóng mặt, tiêu chảy, đau đầu, đau bụng,...

Tương tác với các loại thuốc khác:

  • Terbutaline:

    • Thuốc giống giao cảm: Không khuyến cáo dùng đồng thời do làm tăng tai biến trên tim mạch.

    • Dẫn chất của theophylin: Tăng độc tính trên tim.

  • Guaifenesin:

    • Không sử dụng đồng thời với Dextromethorphan cho bệnh nhân đang điều trị bằng các thuốc ức chế MAO.

    • Thận trọng khi phối hợp với phenylpropanolamin cho bệnh nhân tăng huyết áp.

Đối tượng đặc biệt:

  • Phụ nữ đang mang thai: Tham khảo ý kiến chuyên gia Y tế trước khi sử dụng.

  • Phụ nữ đang trong thời gian cho con bú: Tham khảo ý kiến chuyên gia Y tế trước khi sử dụng.

  • Người điều khiển phương tiện giao thông, thiết bị, máy móc: Tham khảo ý kiến của bác sĩ.

Thận trọng khi dùng

  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân nhạy cảm với các amin cường giao cảm như bệnh nhân nhiễm độc giáp chưa được điều trị đúng mwusc.

  • Theo dõi các xét nghiệm đường huyết ở bệnh nhân hen có mắc kèm bệnh đường huyết.

  • Thuốc có thể gây tăng loạn nhịp nên cần thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân mắc bệnh phổi.

  • Không khuyến cáo sử dụng cho bệnh nhân bị phì đại cơ tim.

  • Hạ Kali huyết có thể xảy ra.

  • Không tự ý sử dụng để điều trị ho dai dẳng hoặc ho tái phát nhiều lần.

Hướng dẫn bảo quản

  • Bảo quản sản phẩm ở nơi có nhiệt độ dưới 30 độ C, không để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào. 

  • Không để sản phẩm ở nơi có độ ẩm hoặc nhiệt độ quá cao.

  • Để xa tầm với trẻ em: Đảm bảo an toàn cho trẻ.

Sản phẩm nào có thể thay thế Asbunyl?


Câu hỏi thường gặp

Siro uống điều trị viêm phế quản, hen phế quản Asbunyl Hộp 1 chai 60ml  tại Hà An hiện đang có giá khoảng 120.000 vnđ. Giá này không phải là mức giá cố định, mà sẽ được thay đổi tùy vào từng thời điểm khác nhau..

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mục tiêu của chúng tôi là cung cấp cho bạn thông tin hiện tại và phù hợp nhất. Tuy nhiên, vì thuốc tương tác khác nhau ở mỗi người, chúng tôi không thể đảm bảo rằng thông tin này bao gồm tất cả các tương tác có thể. Thông tin này không thay thế cho lời khuyên y tế. Luôn luôn nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về các tương tác có thể xảy ra với tất cả các loại thuốc theo toa, vitamin, thảo dược và chất bổ sung, và các loại thuốc không kê đơn mà bạn đang dùng.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ